VIỆN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ KIẾN THỨC BẢN ĐỊA

Máy quan trắc môi trường, phân tích thí nghiệm

Đăng vào lúc 22/06/2020

1)Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử 

Dùng để phân tích các kim loại có mặt trong mẫu của môi trường nước như: nước thải, nước ngập mặn, nước sinh hoạt, phân tích kim loại trong môi trường đất,...

Đặc điểm:
- Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2; 0,6 và 1,2nm
- Cách tử 1200 vạch/mm
- Khoảng bước sóng: 185 đến 900nm
- Có thể điều chỉnh bước sóng thông qua phần mềm.
- Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm, cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
- Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều. 
- Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
- Tự động điều chỉnh độ trôi
- Nguồn sáng: tháp đèn với 5 đèn được điều chỉnh tự động.
- Đèn cathode rỗng cường độ cao.
Phụ kiện:
BỘ PHẬN NGUYÊN TỬ HOÁ

HỆ THỐNG NGỌN LỬA
- Sử dụng được cho đầu đốt Acetylene và Nitrous Oxide
- Phần mềm điều chỉnh khí cho phép thay đổi tự động giữa các hệ thống ngọn lửa khác nhau.
- Buồng đốt được phủ Teflon trơ với acid và các dung môi hữu cơ.
- Đầu đốt Titanium chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
- Yêu cầu về khí: 
        1. Khí khô, không dầu và bụi, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
        2. Acetylene, tinh khiết 99%, áp lực 8 - 10psi, Lưu lượng 0,5 - 8 lit/phút
        3. Nitrous oxide, tinh khiết 99,5%, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
- Phần mềm cho phép kiểm soát lưu lượng khí.
- Hệ thống an toàn: 
        Khoá an toàn cho đầu đốt 
        Sensor bật/tắt hệ thống ngọn lửa.
        Tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện
        Hệ thống bẫy chất lỏng và tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.
- Phụ kiện chuẩn bị mẫu cho hệ thống ngọn lửa gồm : 
+ Ống mao dẫn, típ polyurethane (dài 100ft , đường kính 1/4 inch)
+ Ống polyurethane để dẫn khí Nitrous oxide (dài 100ft , đường kính 5/32 inch)
+ Vòng O-ring cho buồng phun và đầu đốt
 HỆ THỐNG HOÁ HƠI HYDRIDE
- Hệ thống hoá hơi mẫu bằng hơi Hydrua
- Cho phép xác định các nguyên tố như Arsen, Bimut, Antimony, thiếc, thuỷ ngân,... và các kim loại tạo hydride ở dạng vết với kỹ thuật tạo hydrid và hoá hơi nguội.
- Đầu dò hấp thu đảm bảo ổn định nhiệt độ trong khoảng từ nhiệt độ phòng đến 1000oC
- Hệ thống bơm nhu động có khả năng điều khiển tốc độ bơm.
Phụ tùng cho bộ hoá hơi hydride:
- 01 ống FEP teflon , đường kính trong 0,86"
- 01 ống tygon , đường kính trong 1/8"
- 01 ống tygon , đường kính trong 1/16"
- 01 ống dẫn cho bơm nhu động.
BỘ ĐIỀU NHIỆT CHO HỆ THỐNG HOÁ HƠI
- Bộ điều nhiệt đầu dò thạch anh dùng cho bộ hoá hơi mẫu thay thế cho bộ nâng nhiệt bằng ngọn lửa.
- Điều khiển nhiệt độ chính xác, độ ổn định nhiệt độ cao, giảm nhiễu , nâng cao độ nhạy.
- Nhiệt độ điều khiển : từ nhiệt độ phòng đến 10000C
- Bước nhảy : 1oC
HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE
- Hệ thống lò Graphite của hệ thống quang phổ hấp thu nguyên tử giúp khắc phục các vấn đề như hiệu quả nguyên tử hoá kém, quá trình phân tích chậm và background cao.
- Nguyên tử hoá các nguyên tố ở điều kiện đẳng nhiệt.
- Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 đến 30000C
- Tốc độ gia nhiệt : 3800K/s
- Chương trình nhiệt độ cho phép cài đặt 30 thông số nhiệt độ.
Bước cài đặt thời gian 0,1s.
Thời gian giữ có thể chọn lựa trong khoảng từ 0s đến 99s với bước 0,1s
Phụ tùng cho hệ thống lò Graphite:
- 10 ống Graphite (loại hấp thu)
- 02 nắp bảo vệ RF Feedthru
- 02 Quartz window
- Bộ vòng O-ring
- 04 spacer block và hộp tip (96 cái , 10µl đến 250µl)
- Tấm chắn bằng thuỷ tinh: cho phép quan sát lò trong quá trình làm việc.
- Bộ cung cấp khí Argon cho hệ thống lò: dùng làm khí mang cho lò
           Yêu cầu gồm: van khí Argon và bình khí Argon
THÁP ĐÈN LT-0001
- Cho phép gắn 05 đèn trên cùng 01 tháp
- Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập
- Đèn được chọn hoàn toàn tự động.
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SF-8000
- Aurora cung cấp phần mềm điều khiển AISPEC 8.0
- Phần mềm cho phép điều khiển hoạt động của hệ thống quang học, ngọn lửa, lò nung, bộ hoá hơi, autosampler, thu thập dữ liệu.
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ PG-0002
- Phần mềm cho phép điều khiển lưu lượng khí.
- Tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt.
PHẦN MỀM BẬT/TẮT CHẾ ĐỘ 2 CHÙM TIA DB-0002
- Dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.
ĐIỀU CHỈNH NỀN ĐÈN D2
- Module điện tử điều khiển điện áp của đèn.
- Cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms
BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
- Tương thích với các bộ phận nguyên tử hoá ngọn lửa, lò nung hay bộ hoá hơi
- Chuyển động đa năng theo trục XYZ.
Phụ tùng cho bộ bơm mẫu tự động :
        + Bộ kit bao gồm: cốc đựng mẫu 2ml (1000 cái), cốc đựng mẫu 0,5ml (1000 cái) và 02 ống lấy mẫu.
ĐÈN CATHODE RỖNG
- Bộ đèn Cathode rỗng cho hệ thống gồm: (10 đèn)
        Đèn Cathode rỗng Cd, đèn Cathode rỗng Mn, đèn Cathode rỗng Si, đèn Cathode rỗng Cu, đèn Cathode rỗng Hg, đèn Cathode rỗng Pb, đèn Cathode rỗng Al, đèn Cathode rỗng Fe, đèn Cathode rỗng As, đèn Cathode rỗng Zn.
Phụ kiện yêu cầu cho đèn Cathode rỗng:
        + Dung dịch chuẩn cho đèn Cathode (cung cấp: Merck)
ĐẦU ĐỐT N2O
- Dùng để phân tích kim loại như Al và Si
Yêu cầu kèm theo: Van khí N2O và bình khí N2O
HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ CHO HỆ THỐNG
Hệ thống yêu cầu gồm:
- Bơm nén khí không dầu
- Van khí C2H2
- Bình khí C2H2: yêu cầu khí dùng cho phân tích, độ tinh khiết 99,8%
* Một số thiết bị yêu cầu thêm cho Hệ thống phân tích quang phổ hấp thu nguyên tử:
1/ Hệ thống hút khí thải:
- Lắp đặt tại nơi đặt thiết bị, có tác dụng hút khí thải từ thiết bị đưa ra ngoài.
2/ Lò nung:
- Dùng để tro hoá mẫu phân tích
- Nhiệt độ tối đa: khoảng 11000C
3/ Lò phá mẫu vi sóng:
- Phân huỷ mẫu nhanh chóng, phục vụ cho quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích.


2) Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS)

Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm
Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
Đầu dò: Silicon photodiode S1337
Khoảng trắc quang:
Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
Truyền qua: - 10000 ~ 10000 %T
Độ chính xác trắc quang: ± 0.002Abs (0 – 0.5Abs)
                                      ± 0.003Abs (0.5 – 1Abs) ± 0.3% T
Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001Abs (0 – 0.5Abs) ± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
Nguồn điện: 230V/50Hz, 105VA

3) Máy đo vi khí hậu
 
Trạm đo thời tiết mini, đo vi khí hậu - Weather station - model: PCE-FWS20 (Đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, áp suất, lượng mưa,…)

PCE-FWS 20 là thiết bị đo vi khí hậu giống như là một trạm khí tượng di động nhỏ với các tính năng như đo lượng mưa, tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm và áp suất khí quyển. Các thông số khí tượng được truyền tải từ cụm sensor riêng biệt đến bàn hình điều khiển chính thông qua sóng vô tuyến (sóng radio) với khoảng cách tối đa lên tới 100m trong khí quyển. Máy có thể lưu trữ và phân tích số liệu khí tượng với bộ nhớ trong. 
Các chức năng của máy đo vi khí hậu PCE-FWS20:
- Đo nhiệt độ trong nhà và ngoài trời với đơn vị đo oC hoặc oF
- Đo độ ẩm tương đối trong nhà và ngoài trời
- Đo áp suất khí quyển với đơn vị đo inHg hoặch Pa
- Lựa chọn độ ẩm tương đối/tuyệt đối
- Đo lượng mưa với đơn vị đo mm hoặc inch
- Hiển thị lượng mưa trong 1 giờ, 24 giờ, 1 tuần, 1 tháng hoặc từ các thiết lập lại cuối cùng.
- Đo tốc độ gió với các đơn vị đo mph, km/h,m/s, knots
- Đo hướng gió
- Dự báo thời tiết
- Cảnh báo bão
- Hiển thị các giá trị khí tượng.
- Chức năng lập trình báo động cho các giá trị khí tượng khác nhau
- Thiết bị có thể lưu trữ các giá trị tối đa và tối thiểu
- Màn hình LED với đèn nền
- Đồng hồ chỉ thời gian với thiết lập 12 hoặc 24 giờ
- Lịch
- Thiết lập múi giờ
- Chức năng tiết kiệm năng lượng
- Bộ điều khiển có thể để bàn hoặc treo tường

 

4) Máy phân tích hiện trường WE-10010

 
- Phân tích vi sinh:
Sử dụng tủ ấm đôi cho phân tích đồng thời Faecal & Coliform tổng số (44ºC & 37ºC). Tủ ấm có phần điều khiển nhiệt kỹ thuật số, hiển thị và khả năng tự động thời gian chờ cho lưu lại từng giai đoạn của tủ trong trường hợp lỗi nguồn. Khả năng chứa 25 đĩa Petri nhôm có thể tái sử dụng, tổng số 50 đĩa cung cấp cho hai giá cơ bản.
Một đơn vị màng lọc được cung cấp hoàn chỉnh cùng với túi thu thập mẫu, cẫu đựng mẫu Land Line, Đĩa thiếc, các miếng đệm, các vòng chữ O, và pit tông bơm hút chân không. Cung cấp 200 giấy thấm và màng trong bộ tiêu chuẩn với Pad Dispenser, 38.1g Membrane Lauryl Sulphate Broth cho 200 phép thử vi sinh (Faecal và Coliform tổng số), 5 Media Measuring Device (MMD) cho độ chính xác của phép đo của tầng giữa khô yêu cầu cho 10 phép thử.
Tweezers, 5 pipet nhỏ giọt, 4 lọ plastic, kính lúp cầm tay, bút, kéo xén, tua vít và dầu bôi trơn. Cũng bao gồm một bộ tác nhân dechlorinating (muối thiosulphate).
Hai giá giữ cho mỗi 25 đĩa Petri cho phép lên tới 50 phép đo mỗi lần sử dụng.
- Thông số kỹ thuật:
     + Dải nhiệt độ: 20˚C đến 50˚C với mức nhiệt điều chỉnh trước ở 37˚C hoặc 44˚C, hẹn giờ tự động
     + Hiển thị: Clear digital LCD, độ phân giải 0.1˚C 
     + Sức chứa: 2 X 25  đĩa nhôm 2 X 8 đĩa plastic hoặc đĩa thủy tinh
     + Độ chính xác: ± 0.1˚C
     + Nguồn (AC): 220-240 V, 50Hz, 1 ph/110 V, 60  Hz, 1 ph
     + Pin (DC): Integral 12 V re-chargeable battery through lead with crocodile clips and vehicle cigarette lighter socket plug
     + Kích thước: 200 x 180 x 220mm
     + Trọng lượng: 6kg
- Phân tích các yếu tố lý hóa
     Máy đo độ đục
          + Dải đo: 0 to 1000 NTU
          + Độ phân giải: 0.01, 0.1, 1 NTU (phụ thuộc vào thông số và giải đo)
          + Độ chính xác: ±2%/±3% của phép đọc
          + Hiệu chuẩn: Đẩy nút ở 0.02, 20.0, 100 & 800 NTU
          + Kích thước: 68(W) x 155(L) x 46(H) (mm)
          + Trọng lượng: 200g
          + Hiệu chuẩn đa điểm tự động (lên tới 4 điểm)
          + Cung cấp cùng với bộ hiệu chuẩn
     Máy đo pH, nhiệt độ, mV
          + Dải pH: -2.00 to 16pH
          + Độ phần giải và độ chính xác: 0.01 & ±0.01 pH
          + Dải mV: ±199.9 mV & ±1999 mV (mở rộng)
          + Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 mV & ±0.2 mV (nếu nằm ở khoảng ±199.9 mV); 1 mV & ±2 mV (nếu qua  ±199.9 mV)
          + Dải đo nhiệt: -10 to 110 °C
          + Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 °C & ±0.5 °C
          + Số điểm hiệu chuẩn: Lên tới 5 điểm
          + Bước đệm pH: pH 1.68, 4.01, 7.00, 10.01, 12.45
          + Nhiệt bù: Tự động/ điều chỉnh bằng tay (0 to 100 °C)
          + Tính năng đặc biệt:Chuẩn trung bình/ổn định; tự chẩn đoán; giữ và tự động tắt sau 20 phút
          + Nguồn: Pin 4 'AAA' x 1.4V hoặc nguồn 9VDC
          + Cung cấp cùng các điện cực và dung dịch đệm
     Máy đo độ dẫn/TDS
          + Dải đo độ dẫn: 0 đến 19.99, 199.9, 1999 μS/cm; 2.00 đến 19.99, 199.9 mS/cm
          + Dải đo TDS: 0 đến 9.9, 99.9, 999 ppm; 1.00 đến 9.99, 99.9ppt
          + Độ phân giải: 0.01, 0.1, 1μS; 0.01, 0.1mS (độ dẫn); 0.01, 0.1, 1ppm; 0.01, 0.1ppt (TDS)
          + Độ chính xác: ±0.2, 2, 20μS/cm; ±0.2, 2mS/cm (độ dẫn); ±0.1,1,10ppm; ±0.1, 1ppt (TDS)
          + Dải nhiệt: -10 đến 110.0°C
          + Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 °C và ±0.5 °C
          + Hệ số TDS: Có thể điều chỉnh được từ 0.40 đến 1.00
          + Điểm hiệu chuẩn: 5 điểm (1mỗi dải)
          + Nhiệt bù: Tự động / điều chỉnh bằng tay (0 to 100 °C)
          + Tính năng đặc biệt: Loại Tự động ; Chuẩn trung bình/ổn định; tự chẩn đoán; giữ và tự động tắt
          + Nguồn: Pin 4 x 1.4V hoặc nguồn 9VDC 
          + Cung cấp cùng dung dịch hiệu chuẩn
      Máy đo Asen
          + Dải đo: 2-100 μgl/ppb
          + Timing Facility: Up to 40 minutes
          + Độ phân giải: Màn hình kỹ thuật số LCD 
          + Nguồn: Pin PP3 9v (đã bao gồm)
          + Tiêu hao: Cung cấp với đủ thuốc thử và giấy lọc cho 200 phép thử
      Quang kế 7100
          + Loại thiết bị: Thiết bị đo màu đọc trực tiếp với cài đặt tự động, phân tích lên tới hơn 40 thông số khác nhau
          + Các bước sóng đo: 450nm 500nm 550nm 575nm 600nm 650nm
          + Hiển thị: Màn hình đồ họa lớn LCD 
          + Độ chính xác: +/- 0.5% ở hệ số truyền 4% 
          + Độ phân giải: 0.001au
          + Người sử dụng tùy chọn: Hiển thị ngôn ngữ (Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Tiếng Anh, tiếng Ý) đơn vị kiểm tra
          + Test cell: Tự động điều chỉnh cho ống test tròn có đường kính từ 12-20mm  
          + Nguồn: Pin  (3 x AA)
          + Kích thước (wxdxh): 146mm x 275mm x 75mm
          + Loại: Không thấm nước(IP67)
          + Cung cấp thuốc thử mang theo 200 phép thử cho mỗi yếu tố: Clo (đơn chất, tổng số, hợp chất), nitrat, nitrit, amoni, flo

5) Máy đo độ ồn; Model : NL31 - RION (Nhật)
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn IEC 61672-1 Class 1

- Đạt các tiêu chuẩn IEC 60804, IEC 60651 và JIS C 1505
- Phương pháp đo liên tục.
- Dữ liệu có thể lưu trữ trong bộ nhớ hay trên card nhớ.
- Đo đồng thời các giá trị như: Lp, Leq, LE, Lmax, Lmin, LN
- Hiển thị kết quả trên màn hình LCD.
- Giao diện RS 232C
- Thời gian đo: 10 giây, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ hoặc chỉnh bằng tay (tối đa 200 giờ).
Khoảng đo : 
    A weighting : 28 đến 138dB
    C weighting : 33 đến 138dB
    Flat: 38 đến 138dB

Độ nhiễu âm :
    A weighting : 20dB hay nhỏ hơn
    C weighting : 25dB hay nhỏ hơn
    Flat : 30dB hay nhỏ hơn
- Khoảng tuyến tính : 100dB
- Có thể chọn lựa 6 khoảng đo khác nhau với bước 10dB
- Khoảng đo tần số : 20 Hz đến 20 kHz
- Điều kiện làm việc : nhiệt độ từ -10oC đến +50oC - Độ ẩm : 10% đến 90% RH
Cung cấp kèm theo máy chính là chắn gió, hộp đựng, pin và hướng dẫn sử dụng


6) Máy đo độ bụi

 

Hãng sản xuất : Met One - USA

 
Nguyên lý hoạt động:
Đếm các hạt riêng lẻ sử dụng nguồn sáng laser gián đoạn
Sự thực hiện :
Giới hạn cỡ hạt: 2 kênh từ 0.3 tới 5.0 μm (có thể chọn số gia tăng lên từng 0.1 μm)
Giới hạn nồng độ: 0 – 3,000,000 hạt trên một foot khối (105,900 hạt/lít)
Độ chính xác:  ± 10%, với bình phun chuẩn máy
Độ nhậy: 0.3 μm
Tốc độ dòng: 0.1 cfm (2.83 lít/phút)
Thời gian lấy mẫu: Có thể điều chỉnh từ 6 tới 999 giây
Thời gian lưu giữ: Có thể điều chỉnh từ 1 tới 999 giây
Phần điện:
Nguồn sáng:  Laser diode, 30 mW, 780 nm
Nguồn điện:  Bộ pin độc lập Ni-MH: 6V cung cấp cho 8 giờ vận hành không liên tục đặc trưng, lên tới 5 giờ cho sử dụng liên tục.
Bộ sạc/Adapter AC: Module chuyển đổi từ AC – DC, kiểu 100 – 240 VAC sang 9 VDC @ 350 mA.
Thông tin:  RS-232 hoặc  RS-485 Half Duplex
Chứng nhận: Phù hợp hoặc hơn các chứng nhận quốc tế
CE, ISO, ASTM và JIS
Giao diện:
Màn hình:  LCD 16 ký tự x 4 dòng
Bàn phím: Kiểu màng 7 phím
Thân máy:
Kính thước: Chiều cao  = 6.25" 

 
Đối tác

IREIK đã được nhiều khách hàng, đối tác tin tưởng và sử dụng dịch vụ