VIỆN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ KIẾN THỨC BẢN ĐỊA

Dự án Xây dựng chợ đầu mối nông sản thực phẩm hệ thống kho vận và Khu đô thị thương mại Vĩnh Tường , huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Đăng vào lúc 22/06/2020

XÂY DỰNG CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM, HỆ THỐNG KHO VẬN VÀ KHU ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI VĨNH TƯỜNG, HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

1.2. CHỦ DỰ ÁN

- Tên cơ quan chủ dự án: Công ty CP Đầu tư thương mại và Bất động sản Thăng Long.

- Địa chỉ trụ sở : Khu Trung tâm Thương mại và Nhà ở Phúc Sơn, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Điện thoại : 0868.268.666

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN

1.3.1. Vị trí địa lý Dự án

Dự án xây dựng Khu chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích 187,696 ha thuộc 3 xã Lũng Hòa, Tân Tiến và Yên Lập của huyện Vĩnh Tường.

Vĩnh Tường tiếp giáp với thành phố công nghiệp Việt Trì, thị xã Sơn Tây, đồng thời có hai ga hàng hóa đường sắt tuyến Hà Nội – Lào Cai (Bạch Hạc và Hướng Lại). Về đường sông có hai cảng trên sông Hồng tại xã Vĩnh Thịnh và Cao Đại cách dự án khoảng 11km về phía Nam.

Vị trí dự án cách trung tâm Thủ đô Hà Nội khoảng 50km về phía Tây Bắc, cách tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai khoảng 10km về phía Bắc, cách tuyến đường QL2C khoảng 5km về phía Đông Bắc, và Đông Nam, cách sông Hồng khoảng 4,5km về phía Tây. Tuyến đường QL2 chạy xuyên qua khu đất dự án (1,5km); tuyến đường tỉnh ĐT304 chạy qua khu đất dự án (2,2km), tuy nhiên không nằm trong phạm vi của dự án.

Tổng diện tích đất của Dự án 187,696ha được thể hiện chi tiết theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 2/6/2017 Về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường, huyện Vĩnh tường tỉnh Vĩnh Phúc (lần 2).

 

Vị trí khu đất thực hiện Dự án có giới hạn như sau:

- Phía Đông giáp khu dân cư xã Tân Tiến, xã Yên Lập.

- Phía Tây giáp đất nông nghiệp và khu dân cư xã Lũng Hòa.

- Phía Nam giáp đất nông nghiệp và khu dân cư thị trấn Thổ Tang.

- Phía Bắc giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai.

Tọa độ giới hạn khu vực thực hiện Dự án được thể hiện chi tiết theo các điểm khép góc dự án cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới khu đất Dự án

Điểm khép góc

Tọa độ X

Tọa độ Y

Điểm khép góc

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

2353765,828

550696,264

2

2353763,313

550691,522

3

2353687,120

550628,085

4

2353516,394

550746,500

5

2353475,803

550639,671

6

2353258,481

550704,193

7

2353280,322

550767,090

8

2353116,068

550828,380

9

2352964,714

550422,763

10

2353411,999

550255,862

11

2353382,764

550177,114

12

2352897,252

550357,356

13

2352543,659

549983,013

14

2353276,522

549634,235

15

2353305,503

549539,356

16

2353374,087

549554,476

17

2353616,253

549511,669

18

2353629,720

549534,442

19

2353714,904

549487,132

20

2353720,686

549495,897

21

2353698,146

549638,579

22

2353925,376

549674,519

23

2353927,904

549658,330

24

2353984,215

549667,162

25

2353990,896

549624,377

26

2354026,632

549395,522

27

2354224,337

549426,394

28

2355080,460

549310,535

29

2355076,071

549405,995

30

2355071,651

549516,052

31

2355071,910

549569,126

32

2355074,430

549688,020

33

2354382,752

549920,408

34

2354390,032

549942,604

35

2354452,752

549920,408

36

2354465,811

549961,593

37

2354590,305

550083,489

38

2354578,953

550101,721

39

2354614,269

550135,376

40

2354391,641

550287,634

41

2354357,943

550188,954

42

2354139,187

550422,675

43

2354194,187

550422,675

44

2354075,250

550504,018

45

2353858,816

550470,221

46

2353822,107

550705,306

(Nguồn: Bản vẽ QH02 – Đánh giá tổng hợp hiện trạng sử dụng đất dự án, tỷ lệ 1/500).

 

          

1.3.2. Mô tả hiện trạng khu vực thực hiện Dự án

a. Hiện trạng khu đất dự án

Khu đất của dự án có diện tích là 187,6961 ha chủ yếu là đất nông nghiệp, đất mặt nước, đất đường giao thông nội bộ, đất bỏ hoang chưa sử dụng, đất nghĩa địa và đất hành lang an toàn lưới điện 110KV thuộc địa phận của 3 xã: Lũng Hòa, Tân Tiến và xã Yên Lập của huyện Vĩnh Tường với diện tích cụ thể tại xã như sau:

- Xã Yên Lập: 45,40 ha;

- Xã Tân Tiến: 102,44 ha;

- Xã Lũng Hòa: 39,85 ha.

Bảng 1.2. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất của dự án

 

(Nguồn: Thuyết minh Dự án)

Ghi chú: Dự án sử dụng 145,1317 ha đất lúa do đó Dự án phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa.

Diện tích 10 ha đất lúa của Dự án đã được Thủ tướng chính phủ đồng ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo Công văn số 2116/TTg-KTN ngày 11/12/2012 của Thủ tướng chính phủ.

Còn lại diện tích 135,1317 ha đang tiếp tục làm các thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng.

Diện tích đất hiện trạng của Dự án thuộc 3 xã Yên Lập, Tân Tiến, Lũng Hòa như sau:

Bảng 1.3. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất xã Yên Lập, xã Tân Tiến, xã Lũng Hòa

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Xã Yên Lập

1

Đất trồng lúa

376.901

83,01

2

Mặt nước

27.066

5,96

3

Đất giao thông

23.072

5,08

4

Đất Nghĩa địa

17.984

5,95

Tổng

454.042

100,0%

Xã Tân Tiến

1

Đất trồng lúa

789.713

77,09

2

Mặt nước

94.237

9,20

3

Đất giao thông

32.713

3,19

4

Đất bến xe

2.415

0,24

5

Đất dân cư cũ

4.900

0,48

6

Đất mở rộng đường QL 2

59.885

5,85

7

Đất Nghĩa địa

53.954

3,96

Tổng

1.024.421

100,0%

Xã Yên Lập

1

Đất trồng lúa

284.703

71,44

2

Mặt nước

87.289

21,90

3

Đất giao thông

5.039

1,26

4

Đất Nghĩa địa

17.984

5,39

Tổng

398.498

100,0%

 (Nguồn: Thuyết minh Dự án)

 

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất trồng lúa

1.451.317

77,32

2

Mặt nước

208.592

11,11

3

Đất giao thông

60.824

3,24

4

Đất bến xe

2.415

0,1

5

Đất dân cư cũ

4.900

0,3

6

Đất mở rộng đường QL2

59.885

3,2

7

Đất Nghĩa địa

89.928

4,74

Tổng

1.876.961

100,0%

 

 

Đối tác

IREIK đã được nhiều khách hàng, đối tác tin tưởng và sử dụng dịch vụ