XÂY DỰNG CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM, HỆ THỐNG KHO VẬN VÀ KHU ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI VĨNH TƯỜNG, HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Tên cơ quan chủ dự án: Công ty CP Đầu tư thương mại và Bất động sản Thăng Long.
- Địa chỉ trụ sở : Khu Trung tâm Thương mại và Nhà ở Phúc Sơn, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Điện thoại : 0868.268.666
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý Dự án
Dự án xây dựng Khu chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích 187,696 ha thuộc 3 xã Lũng Hòa, Tân Tiến và Yên Lập của huyện Vĩnh Tường.
Vĩnh Tường tiếp giáp với thành phố công nghiệp Việt Trì, thị xã Sơn Tây, đồng thời có hai ga hàng hóa đường sắt tuyến Hà Nội – Lào Cai (Bạch Hạc và Hướng Lại). Về đường sông có hai cảng trên sông Hồng tại xã Vĩnh Thịnh và Cao Đại cách dự án khoảng 11km về phía Nam.
Vị trí dự án cách trung tâm Thủ đô Hà Nội khoảng 50km về phía Tây Bắc, cách tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai khoảng 10km về phía Bắc, cách tuyến đường QL2C khoảng 5km về phía Đông Bắc, và Đông Nam, cách sông Hồng khoảng 4,5km về phía Tây. Tuyến đường QL2 chạy xuyên qua khu đất dự án (1,5km); tuyến đường tỉnh ĐT304 chạy qua khu đất dự án (2,2km), tuy nhiên không nằm trong phạm vi của dự án.
Tổng diện tích đất của Dự án 187,696ha được thể hiện chi tiết theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 2/6/2017 Về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường, huyện Vĩnh tường tỉnh Vĩnh Phúc (lần 2).
Vị trí khu đất thực hiện Dự án có giới hạn như sau:
- Phía Đông giáp khu dân cư xã Tân Tiến, xã Yên Lập.
- Phía Tây giáp đất nông nghiệp và khu dân cư xã Lũng Hòa.
- Phía Nam giáp đất nông nghiệp và khu dân cư thị trấn Thổ Tang.
- Phía Bắc giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
Tọa độ giới hạn khu vực thực hiện Dự án được thể hiện chi tiết theo các điểm khép góc dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới khu đất Dự án
Điểm khép góc
|
Tọa độ X
|
Tọa độ Y
|
Điểm khép góc
|
Tọa độ X
|
Tọa độ Y
|
1
|
2353765,828
|
550696,264
|
2
|
2353763,313
|
550691,522
|
3
|
2353687,120
|
550628,085
|
4
|
2353516,394
|
550746,500
|
5
|
2353475,803
|
550639,671
|
6
|
2353258,481
|
550704,193
|
7
|
2353280,322
|
550767,090
|
8
|
2353116,068
|
550828,380
|
9
|
2352964,714
|
550422,763
|
10
|
2353411,999
|
550255,862
|
11
|
2353382,764
|
550177,114
|
12
|
2352897,252
|
550357,356
|
13
|
2352543,659
|
549983,013
|
14
|
2353276,522
|
549634,235
|
15
|
2353305,503
|
549539,356
|
16
|
2353374,087
|
549554,476
|
17
|
2353616,253
|
549511,669
|
18
|
2353629,720
|
549534,442
|
19
|
2353714,904
|
549487,132
|
20
|
2353720,686
|
549495,897
|
21
|
2353698,146
|
549638,579
|
22
|
2353925,376
|
549674,519
|
23
|
2353927,904
|
549658,330
|
24
|
2353984,215
|
549667,162
|
25
|
2353990,896
|
549624,377
|
26
|
2354026,632
|
549395,522
|
27
|
2354224,337
|
549426,394
|
28
|
2355080,460
|
549310,535
|
29
|
2355076,071
|
549405,995
|
30
|
2355071,651
|
549516,052
|
31
|
2355071,910
|
549569,126
|
32
|
2355074,430
|
549688,020
|
33
|
2354382,752
|
549920,408
|
34
|
2354390,032
|
549942,604
|
35
|
2354452,752
|
549920,408
|
36
|
2354465,811
|
549961,593
|
37
|
2354590,305
|
550083,489
|
38
|
2354578,953
|
550101,721
|
39
|
2354614,269
|
550135,376
|
40
|
2354391,641
|
550287,634
|
41
|
2354357,943
|
550188,954
|
42
|
2354139,187
|
550422,675
|
43
|
2354194,187
|
550422,675
|
44
|
2354075,250
|
550504,018
|
45
|
2353858,816
|
550470,221
|
46
|
2353822,107
|
550705,306
|
(Nguồn: Bản vẽ QH02 – Đánh giá tổng hợp hiện trạng sử dụng đất dự án, tỷ lệ 1/500).
1.3.2. Mô tả hiện trạng khu vực thực hiện Dự án
a. Hiện trạng khu đất dự án
Khu đất của dự án có diện tích là 187,6961 ha chủ yếu là đất nông nghiệp, đất mặt nước, đất đường giao thông nội bộ, đất bỏ hoang chưa sử dụng, đất nghĩa địa và đất hành lang an toàn lưới điện 110KV thuộc địa phận của 3 xã: Lũng Hòa, Tân Tiến và xã Yên Lập của huyện Vĩnh Tường với diện tích cụ thể tại xã như sau:
- Xã Yên Lập: 45,40 ha;
- Xã Tân Tiến: 102,44 ha;
- Xã Lũng Hòa: 39,85 ha.
Bảng 1.2. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất của dự án
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
Ghi chú: Dự án sử dụng 145,1317 ha đất lúa do đó Dự án phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa.
Diện tích 10 ha đất lúa của Dự án đã được Thủ tướng chính phủ đồng ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo Công văn số 2116/TTg-KTN ngày 11/12/2012 của Thủ tướng chính phủ.
Còn lại diện tích 135,1317 ha đang tiếp tục làm các thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng.
Diện tích đất hiện trạng của Dự án thuộc 3 xã Yên Lập, Tân Tiến, Lũng Hòa như sau:
Bảng 1.3. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất xã Yên Lập, xã Tân Tiến, xã Lũng Hòa
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
Xã Yên Lập
|
1
|
Đất trồng lúa
|
376.901
|
83,01
|
2
|
Mặt nước
|
27.066
|
5,96
|
3
|
Đất giao thông
|
23.072
|
5,08
|
4
|
Đất Nghĩa địa
|
17.984
|
5,95
|
Tổng
|
454.042
|
100,0%
|
Xã Tân Tiến
|
1
|
Đất trồng lúa
|
789.713
|
77,09
|
2
|
Mặt nước
|
94.237
|
9,20
|
3
|
Đất giao thông
|
32.713
|
3,19
|
4
|
Đất bến xe
|
2.415
|
0,24
|
5
|
Đất dân cư cũ
|
4.900
|
0,48
|
6
|
Đất mở rộng đường QL 2
|
59.885
|
5,85
|
7
|
Đất Nghĩa địa
|
53.954
|
3,96
|
Tổng
|
1.024.421
|
100,0%
|
Xã Yên Lập
|
1
|
Đất trồng lúa
|
284.703
|
71,44
|
2
|
Mặt nước
|
87.289
|
21,90
|
3
|
Đất giao thông
|
5.039
|
1,26
|
4
|
Đất Nghĩa địa
|
17.984
|
5,39
|
Tổng
|
398.498
|
100,0%
|
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất trồng lúa
|
1.451.317
|
77,32
|
2
|
Mặt nước
|
208.592
|
11,11
|
3
|
Đất giao thông
|
60.824
|
3,24
|
4
|
Đất bến xe
|
2.415
|
0,1
|
5
|
Đất dân cư cũ
|
4.900
|
0,3
|
6
|
Đất mở rộng đường QL2
|
59.885
|
3,2
|
7
|
Đất Nghĩa địa
|
89.928
|
4,74
|
Tổng
|
1.876.961
|
100,0%
|